DANH MỤC KỸ THUẬT THỰC HIỆN TẠI NHA KHOA TÂN HOÀN MỸ ĐÃ ĐƯỢC SỞ Y TẾ PHÊ DUYỆT

Nha khoa Tân Hoàn Mỹ đã được Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt danh mục kỹ thuật với tổng cộng 205 kỹ thuật khám và điều trị chuyên khoa răng hàm mặt và cấp cứu, chống độc. Cụ thể như sau: 

DANH MỤC KỸ THUẬT THỰC HIỆN TẠI NHA KHOA TÂN HOÀN MỸ
Theo Quyết định số 4017/QĐ-SYT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Sở Y Tế Tp.HCM

STT

TT 43/2013

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT

A

B

C

D

I

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

       

1

53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

x

x

x

x

2

65

Bóp bóng ambu qua mặt nạ (nếu không thực hiện KT thở oxy qua gọng kính)

x

x

x

x

II

XVI

RĂNG HÀM MẶT

       
   

A. RĂNG

   

x

 

3

37

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại

x

x

   

4

38

Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite

x

x

   

5

39

Điều trị áp xe quanh răng cấp

x

x

   

6

40

Điều trị áp xe quanh răng mạn

x

x

   

7

41

Điều trị viêm quanh răng

x

x

x

 

8

42

Chích áp xe lợi

x

x

x

x

9

43

Lấy cao răng

x

x

x

x

10

44

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.

x

x

   

11

45

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

x

   

12

48

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

x

     

13

49

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

     

14

50

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

x

x

   

15

51

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

x

x

   

16

52

Điều trị tủy răng và hàn kín  hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

x

x

   

17

53

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

x

x

   

18

54

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

x

x

   

19

55

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

x

x

   

20

56

Chụp tủy bằng MTA

x

x

   

21

57

Chụp tủy bằng Hydroxit canxi

x

x

x

 

22

58

Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn

x

x

   

23

59

Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA

x

x

   

24

60

Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)

x

x

   

25

61

Điều trị tủy lại

x

x

   

26

62

Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng

x

     

27

63

Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tủy

x

x

   

28

67

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite

x

x

   

29

68

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

x

x

x

 

30

69

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

x

x

x

x

31

70

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement

x

x

x

x

32

71

Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement

x

x

x

 

33

72

Phục hồi cổ răng bằng Composite

x

x

x

 

34

73

Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà

x

x

x

 

35

76

Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay

x

x

   

36

77

Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau

x

x

   

37

78

Veneer Composite trực tiếp

x

x

   

38

79

Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma

x

x

   

39

81

Tẩy trăng răng nội tủy

x

x

   

40

82

Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc

x

x

x

 

41

83

Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt

x

x

x

 

42

84

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

x

x

x

x

43

85

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

44

86

Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

45

87

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

46

88

Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

47

89

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

48

90

Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

49

91

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

50

92

Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

51

93

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

52

94

Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

53

95

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

54

96

Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant

x

x

   

55

97

Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implants

x

x

   

56

98

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

57

99

Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

58

100

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

59

101

Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

x

x

   

60

102

Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant

x

x

   

61

103

Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant

x

x

   

62

104

Chụp nhựa

x

x

x

 

63

105

Chụp kim loại

x

x

x

 

64

106

Chụp hợp kim thường cẩn nhựa

x

x

x

 

65

107

Chụp hợp kim thường cẩn sứ

x

x

x

 

66

108

Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ

x

x

x

 

67

109

Chụp sứ toàn phần

x

x

x

 

68

110

Chụp kim loại quý cẩn sứ

x

x

x

 

69

111

Chụp sứ Cercon

x

x

   

70

112

Cầu nhựa

x

x

x

 

71

113

Cầu hợp kim thường

x

x

x

 

72

114

Cầu kim loại cẩn nhựa

x

x

x

 

73

115

Cầu kim loại cẩn sứ

x

x

x

 

74

116

Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ

x

x

x

 

75

117

Cầu kim loại quý cẩn sứ

x

x

x

 

76

118

Cầu sứ toàn phần

x

x

x

 

77

119

Cầu sứ Cercon

x

x

   

78

120

Chốt cùi đúc kim loại

x

x

   

79

121

Cùi đúc Titanium

x

x

   

80

122

Cùi đúc kim loại quý

x

x

   

81

123

Inlay/Onlay kim loại

x

x

   

82

124

Inlay/Onlay hợp kim Titanium

x

x

   

83

125

Inlay/Onlay kim loại quý

x

x

   

84

126

Inlay/Onlay sứ toàn phần

x

x

   

85

127

Veneer Composite gián tiếp

x

x

x

 

86

128

Veneer sứ toàn phần

x

x

x

 

87

129

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường

x

x

x

x

88

130

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường

x

x

x

x

89

131

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo

x

x

x

 

90

132

Hàm giả tháo lắp toàn p hần nền nhựa dẻo

x

x

x

 

91

133

Hàm khung kim loại

x

x

x

 

92

134

Hàm khung Titanium

x

x

   

93

136

Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng

x

x

x

x

94

137

Tháo cầu răng giả

x

x

x

 

95

138

Tháo chụp răng giả

x

x

x

 

96

139

Sửa hàm giả gãy

x

x

x

x

97

140

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp

x

x

x

x

98

141

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

x

x

x

x

99

142

Đệm hàm nhựa thường

x

x

x

x

100

143

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi

x

x

   

101

144

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

x

x

   

102

145

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay

x

x

   

103

146

Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định

x

x

   

104

147

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh

x

x

   

105

148

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad -Helix

x

x

   

106

149

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus

x

x

   

107

150

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA

x

     

108

151

Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear

x

     

109

152

Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh

x

     

110

153

Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup

x

     

111

154

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định

x

     

112

155

Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng

x

     

113

156

Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng

x

     

114

157

Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

x

     

115

158

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant

x

x

   

116

159

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định

x

x

   

117

160

Nắn chỉnh răng ngầm

x

x

   

118

161

Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định

x

x

   

119

162

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)

x

x

   

120

163

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance

x

x

   

121

164

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

x

x

   

122

168

Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định

x

x

   

123

169

Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp

x

x

   

124

170

Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp

x

x

   

125

171

Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gián tiếp

x

x

   

126

172

Gắn mắc cài mặt ngoài bằng kỹ thuật gián tiếp

x

x

   

127

173

Sử dụng mắc cài tự buộ c trong nắn chỉnh răng

x

x

   

128

174

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop L hoặc dây cung đảo ngược

x

x

   

129

175

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa

x

x

   

130

176

Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt

x

x

   

131

177

Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định

x

x

   

132

178

Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định

x

x

   

133

180

Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

   

134

181

Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp

x

x

   

135

182

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp

x

x

   

136

183

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

   

137

184

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp

x

x

   

138

185

Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

   

139

186

Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp

x

x

   

140

187

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn  (Bite  plate)  hoặc  mặt  phẳng  cắn  phí a  trước (Anterior plane)

x

x

   

141

188

Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

x

x

   

142

189

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi

x

x

   

143

190

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

x

x

   

144

191

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay

x

x

   

145

192

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường
miệng

x

x

   

146

193

Gắn band

x

x

   

147

194

Máng điều trị đau khớp thái dương hàm

x

x

   

148

196

Mài chỉnh khớp cắn

x

     

149

197

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

x

x

   

150

198

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

x

x

   

151

199

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

x

x

   

152

200

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

x

x

   

153

201

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân

x

x

   

154

202

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng

x

x

   

155

203

Nhổ răng vĩnh viễn

x

x

x

 

156

204

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

x

x

x

 

157

205

Nhổ chân răng vĩnh viễn

x

x

x

 

158

206

Nhổ răng thừa

x

x

x

 

159

207

Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng

x

x

   

160

208

Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng

x

x

   

161

209

Phẫu thuật mở xương cho răng mọc

x

x

   

162

210

Phẫu thuật nạo quanh cuống răng

x

x

   

163

211

Phẫu thuật cắt cuống răng

x

x

   

164

212

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

x

x

   

165

213

Cắt lợi xơ cho răng mọc

x

x

x

 

166

214

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

x

x

x

 

167

215

Cắt lợi di động để làm hàm giả

x

x

   

168

216

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi

x

x

   

169

217

Phẫu thuật cắt phanh môi

x

x

   

170

218

Phẫu thuật cắt phanh má

x

x

   

171

220

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

x

x

   

172

221

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

x

x

x

 

173

222

Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp

x

x

x

 

174

223

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

x

x

x

 

175

224

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

x

x

x

 

176

225

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

x

x

x

 

177

226

Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement

x

x

x

x

178

227

Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement

x

x

x

x

179

228

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

x

x

x

 

180

229

Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor

x

x

x

 

181

230

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

x

x

x

 

182

231

Lấy tủy buồng răng sữa

x

x

x

 

183

232

Điều trị tủy răng sữa

x

x

x

 

184

233

Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit

x

x

x

 

185

234

Điều trị đóng cuống răng bằng MTA

x

x

x

 

186

235

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

x

x

x

x

187

236

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement

x

x

x

x

188

237

Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn

x

x

x

 

189

238

Nhổ răng sữa

x

x

x

x

190

239

Nhổ chân răng sữa

x

x

x

x

191

240

Chích Apxe lợi trẻ em

x

x

x

x

192

241

Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)

x

x

x

x

   

B. HÀM MẶT

   

x

 

193

301

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

x

x

x

x

194

335

Nắn sai khớp thái dương hàm

x

x

x

 

195

340

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp

x

x

x

 

 

DANH MỤC KỸ THUẬT BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI NHA KHOA TÂN HOÀN MỸ
Theo Quyết định số 808/QĐ-SYT ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Sở Y Tế Tp.HCM

STT

TT43 /2013

DANH MỤC KỸ THUẬT

PHÂN TUYẾN KỸ
THUẬT

A

B

C

D

I

I

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

 

 

 

 

 

 

B. HÔ HẤP

 

 

 

 

1

66

Đặt nội khí quản

x

x

x

 

II

XVI

RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

 

 

A. RĂNG

 

 

x

 

1

3

Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant

x

x

 

 

2

5

Phẫu  thuật  đặt  xương  nhân  tạo  và  màng  sinh  học quanh Implant

x

x

 

 

3

6

Phẫu thuật cấy ghép Implant

x

x

 

 

4

11

Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng

x

x

 

 

5

12

Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant

x

x

 

 

6

13

Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn

x

x

 

 

7

17

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học

x

x

 

 

8

18

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô

x

x

 

 

9

19

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương

x

x

 

 

10

22

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học

x

x

 

 

11

23

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

x

x

 

 

 

TỔNG HỢP DANH MỤC KỸ THUẬT THỰC HIỆN TẠI NHA KHOA TÂN HOÀN MỸ
CHUYỂN ĐỔI THEO THÔNG TƯ 23/2024/TT-BYT

S
T
T

STT (DMKT)

STT
(TT43)

Thông tư 23/2024/TT-BYT

TÊN DỊCH VỤ KHÁM CHỮA BỆNH
(THEO DMKT ĐƯỢC DUYỆT)

STT

Mã Kỹ thuật

I

I

I

   

HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC

1

1

53

53

1.53

Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu

2

2

65

65

1.65

Bóp bóng ambu qua mặt nạ

3

3

66

66

1.66

Đặt nội khí quản

II

II

XVI

   

RĂNG HÀM MẶT

         

A. RĂNG

4

4

3

14318

16.3

Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant - Tiêu xương mức độ nhẹ

5

5

5

14320

16.5

Phẫu  thuật  đặt  xương  nhân  tạo  và  màng  sinh  học quanh Implant

6

6

6

14321

16.6

Phẫu thuật cấy ghép Implant

7

7

11

14326

16.11

Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng

8

8

12

14327

16.12

Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant

9

9

13

14328

16.13

Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn

10

10

17

14332

16.17

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học

11

11

18

14333

16.18

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô

12

12

19

14334

16.19

Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương

13

13

22

14337

16.22

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học

14

14

23

14338

16.23

Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học

15

15

37

14352

16.37

Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại

16

16

38

14353

16.38

Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite

17

17

39

14354

16.39

Điều trị áp xe quanh răng cấp

18

18

40

14355

16.40

Điều trị áp xe quanh răng mạn

19

19

41

14356

16.41

Điều trị viêm quanh răng

20

20

42

14357

16.42

Chích áp xe lợi

21

21

43

14358

16.43

Lấy cao răng

22

22

44

14359

16.44

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội.

23

23

45

14360

16.45

Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

24

24

48

14363

16.48

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

25

25

49

14364

16.49

Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

26

26

50

14365

16.50

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội

27

27

51

14366

16.51

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy

28

28

52

14367

16.52

Điều trị tủy răng và hàn kín  hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay

29

29

53

14368

16.53

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay

30

30

54

14369

16.54

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy

31

31

55

14370

16.55

Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy

32

32

56

14371

16.56

Chụp tủy bằng MTA

33

33

57

14372

16.57

Chụp tủy bằng Hydroxit canxi

34

34

58

14373

16.58

Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn

35

35

59

14374

16.59

Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA

36

36

60

14375

16.60

Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ)

37

37

61

14376

16.61

Điều trị tủy lại

38

38

62

14377

16.62

Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng

39

39

63

14378

16.63

Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tủy

40

40

67

14381

16.67

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite

41

41

68

14382

16.68

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite

42

42

69

   

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam

43

43

70

14383

16.70

Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement

44

44

71

14384

16.71

Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement

45

45

72

14385

16.72

Phục hồi cổ răng bằng Composite

46

46

73

14386

16.73

Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà

47

47

76

14389

16.76

Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay

48

48

77

14390

16.77

Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau

49

49

78

14391

16.78

Veneer Composite trực tiếp

50

50

79

14392

16.79

Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma

51

51

81

14394

16.81

Tẩy trắng răng nội tủy

52

52

82

14395

16.82

Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc

53

53

83

14396

16.83

Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt

54

54

84

14397

16.84

Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại)

55

55

85

14398

16.85

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

56

56

86

14399

16.86

Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

57

57

87

14400

16.87

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

58

58

88

14401

16.88

Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant

59

59

89

14402

16.89

Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

60

60

90

14403

16.90

Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

61

61

91

14404

16.91

Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

62

62

92

14405

16.92

Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

63

63

93

14406

16.93

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant

64

64

94

14407

16.94

Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant

65

65

95

14408

16.95

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant

66

66

96

14409

16.96

Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant

67

67

97

14410

16.97

Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implants

68

68

98

14411

16.98

Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant

69

69

99

14412

16.99

Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant

70

70

100

14413

16.100

Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant

71

71

101

14414

16.101

Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant

72

72

102

14415

16.102

Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant

73

73

103

14416

16.103

Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant (Chưa bao gồm implant): Hàm giả răng nhựa

74

74

104

14417

16.104

Chụp nhựa

75

75

105

14418

16.105

Chụp kim loại

76

76

106

14419

16.106

Chụp hợp kim thường cẩn nhựa

77

77

107

14420

16.107

Chụp hợp kim thường cẩn sứ

78

78

108

14421

16.108

Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ

79

79

109

14422

16.109

Chụp sứ toàn phần

80

80

110

14423

16.110

Chụp kim loại quý cẩn sứ

81

81

111

14424

16.111

Chụp sứ Cercon

82

82

112

14425

16.112

Cầu nhựa

83

83

113

14426

16.113

Cầu hợp kim thường

84

84

114

14427

16.114

Cầu kim loại cẩn nhựa

85

85

115

14428

16.115

Cầu kim loại cẩn sứ

86

86

116

14429

16.116

Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ

87

87

117

14430

16.117

Cầu kim loại quý cẩn sứ

88

88

118

14431

16.118

Cầu sứ toàn phần

89

89

119

14432

16.119

Cầu sứ Cercon

90

90

120

14433

16.120

Chốt cùi đúc kim loại

91

91

121

14434

16.121

Cùi đúc Titanium

92

92

122

14435

16.122

Cùi đúc kim loại quý

93

93

123

14436

16.123

Inlay/Onlay kim loại

94

94

124

14437

16.124

Inlay/Onlay hợp kim Titanium

95

95

125

14438

16.125

Inlay/Onlay kim loại quý

96

96

126

14439

16.126

Inlay/Onlay sứ toàn phần

97

97

127

14440

16.127

Veneer Composite gián tiếp

98

98

128

14441

16.128

Veneer sứ toàn phần

99

99

129

14442

16.129

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường

100

100

130

14443

16.130

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường

101

101

131

14444

16.131

Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo

102

102

132

14445

16.132

Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo

103

103

133

14446

16.133

Hàm khung kim loại (chưa bao gồm răng)

104

104

134

14447

16.134

Hàm khung Titanium (chưa bao gồm răng)

105

105

136

14449

16.136

Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng

106

106

137

14450

16.137

Tháo cầu răng giả

107

107

138

14451

16.138

Tháo chụp răng giả

108

108

139

14452

16.139

Sửa hàm giả gãy

109

109

140

14453

16.140

Thêm răng cho hàm giả tháo lắp

110

110

141

14454

16.141

Thêm móc cho hàm giả tháo lắp

111

111

142

14455

16.142

Đệm hàm nhựa thường

112

112

143

14456

16.143

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi

113

113

144

14457

16.144

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

114

114

145

14458

16.145

Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay

115

115

146

14459

16.146

Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định

116

116

147

14460

16.147

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh

117

117

148

14461

16.148

Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad -Helix

118

118

149

14462

16.149

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus

119

119

150

14463

16.150

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA

120

120

151

14464

16.151

Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear

121

121

152

14465

16.152

Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh

122

122

153

14466

16.153

Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup

123

123

154

14467

16.154

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định

124

124

155

14468

16.155

Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng

125

125

156

14469

16.156

Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng

126

126

157

14470

16.157

Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

127

127

158

14471

16.158

Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant

128

128

159

14472

16.159

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định

129

129

160

14473

16.16.0

Nắn chỉnh răng ngầm

130

130

161

14474

16.16.1

Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định

131

131

162

14475

16.16.2

Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA)

132

132

163

14476

16.16.3

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance

133

133

164

14477

16.16.4

Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA)

134

134

168

14481

16.16.8

Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định

135

135

169

14482

16.16.9

Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp

136

136

170

14483

16.170

Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp

137

137

171

14484

16.171

Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gián tiếp

138

138

172

14485

16.172

Gắn mắc cài mặt ngoài bằng kỹ thuật gián tiếp

139

139

173

14486

16.173

Sử dụng mắc cài tự buộc trong nắn chỉnh răng

140

140

174

14487

16.174

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop L hoặc dây cung đảo ngược

141

141

175

14488

16.175

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa

142

142

176

14489

16.176

Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt

143

143

177

14490

16.177

Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định

144

144

178

14491

16.178

Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định

145

145

180

14493

16.180

Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp

146

146

181

14494

16.181

Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp

147

147

182

14495

16.182

Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp

148

148

183

14496

16.183

Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp

149

149

184

14497

16.184

Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp

150

150

185

14498

16.185

Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

151

151

186

14499

16.186

Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp (chưa bao gồm khí cụ hàm tháo lắp)

152

152

187

14500

16.187

Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn  (Bite  plate)  hoặc  mặt  phẳng  cắn  phí a  trước (Anterior plane)

153

153

188

14501

16.188

Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp

154

154

189

14502

16.189

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi

155

155

190

14503

16.190

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi

156

156

191

14504

16.191

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay

157

157

192

14505

16.192

Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường miệng

158

158

193

14506

16.193

Gắn band

159

159

194

14507

16.194

Máng điều trị đau khớp thái dương hàm

160

160

196

14509

16.196

Mài chỉnh khớp cắn

161

161

197

14510

16.197

Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ

162

162

198

14511

16.198

Phẫu thuật nhổ răng ngầm

163

163

199

14512

16.199

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên

164

164

200

14513

16.200

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới

165

165

201

14514

16.201

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân

166

166

202

14515

16.202

Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng

167

167

203

14516

16.203

Nhổ răng vĩnh viễn

168

168

204

14517

16.204

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

169

169

205

14518

16.205

Nhổ chân răng vĩnh viễn

170

170

206

14519

16.206

Nhổ răng thừa

171

171

207

14520

16.207

Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng

172

172

208

14521

16.208

Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng

173

173

209

14522

16.209

Phẫu thuật mở xương cho răng mọc

174

174

210

14523

16.210

Phẫu thuật nạo quanh cuống răng

175

175

211

14524

16.211

Phẫu thuật cắt cuống răng

176

176

212

14525

16.212

Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng

177

177

213

14526

16.213

Cắt lợi xơ cho răng mọc

178

178

214

14527

16.214

Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới

179

179

215

14528

16.215

Cắt lợi di động để làm hàm giả

180

180

216

14529

16.216.

Phẫu thuật cắt phanh lưỡi

181

181

217

14530

16.217

Phẫu thuật cắt phanh môi

182

182

218

14531

16.218

Phẫu thuật cắt phanh má

183

183

220

14533

16.220

Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng

184

184

221

14534

16.221

Điều trị viêm quanh thân răng cấp

185

185

222

14535

16.222

Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp

186

186

223

14536

16.223

Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp

187

187

224

14537

16.224

Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp

188

188

225

14538

16.225

Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant

189

189

226

14539

16.226

Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement

190

190

227

14540

16.227

Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement

191

191

228

14541

16.228

Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt

192

192

229

14542

16.229

Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor

193

193

230

14543

16.230

Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục

194

194

231

14544

16.231

Lấy tủy buồng răng sữa

195

195

232

14545

16.232

Điều trị tủy răng sữa

196

196

233

14546

16.233

Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit

197

197

234

14547

16.234

Điều trị đóng cuống răng bằng MTA

198

198

235

   

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam

199

199

236

14548

16.236

Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement

200

200

237

14549

16.237

Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn

201

201

238

14550

16.238

Nhổ răng sữa

202

202

239

14551

16.239

Nhổ chân răng sữa

203

203

240

14552

16.240

Chích Apxe lợi trẻ em

204

204

241

14553

16.241

Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám)

         

B. HÀM MẶT

205

205

301

14613

16.301

Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt

206

206

335

14647

16.335

Nắn sai khớp thái dương hàm

207

207

340

14652

16.340

Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp