DANH MỤC KỸ THUẬT THỰC HIỆN TẠI NHA KHOA TÂN HOÀN MỸ ĐÃ ĐƯỢC SỞ Y TẾ PHÊ DUYỆT
Nha khoa Tân Hoàn Mỹ đã được Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt danh mục kỹ thuật với tổng cộng 205 kỹ thuật khám và điều trị chuyên khoa răng hàm mặt và cấp cứu, chống độc. Cụ thể như sau:
- Tại Quyết định số 4017/QĐ-SYT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Sở Y Tế Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt Danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh theo Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y Tế thực hiện tại Phòng khám Chuyên khoa Răng Hàm Mặt thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Tư vấn – Thương mại – Dịch vụ Tân Hoàn Mỹ - Nha Khoa Tân Hoàn Mỹ thì Nha khoa Tân Hoàn Mỹ được phê duyệt 195 kỹ thuật, trong đó gồm 73 kỹ thuật đúng tuyến và 122 kỹ thuật vượt tuyến.
- Tại Quyết định số 808/QĐ-SYT ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Sở Y Tế Thành phố Hồ Chí Minh về việc phê duyệt Danh mục kỹ thuật trong khám bệnh, chữa bệnh tại Phòng khám chuyên khoa Răng Hàm Mặt thuộc Chi nhánh Công ty TNHH Tư vấn – Thương mại – Dịch vụ Tân Hoàn Mỹ - Nha Khoa Tân Hoàn Mỹ do bà Bùi Thị Xuân Hòa chịu trách nhiệm chuyên môn kỹ thuật với 10 kỹ thuật.
DANH MỤC KỸ THUẬT THỰC HIỆN TẠI NHA KHOA TÂN HOÀN MỸ
Theo Quyết định số 4017/QĐ-SYT ngày 26 tháng 7 năm 2016 của Sở Y Tế Tp.HCM
STT |
TT 43/2013 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT |
|||
A |
B |
C |
D |
|||
I |
I |
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
||||
1 |
53 |
Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu |
x |
x |
x |
x |
2 |
65 |
Bóp bóng ambu qua mặt nạ (nếu không thực hiện KT thở oxy qua gọng kính) |
x |
x |
x |
x |
II |
XVI |
RĂNG HÀM MẶT |
||||
A. RĂNG |
x |
|||||
3 |
37 |
Liên kết cố định răng lung lay bằng nẹp kim loại |
x |
x |
||
4 |
38 |
Liên kết cố định răng lung lay bằng dây cung kim loại và Composite |
x |
x |
||
5 |
39 |
Điều trị áp xe quanh răng cấp |
x |
x |
||
6 |
40 |
Điều trị áp xe quanh răng mạn |
x |
x |
||
7 |
41 |
Điều trị viêm quanh răng |
x |
x |
x |
|
8 |
42 |
Chích áp xe lợi |
x |
x |
x |
x |
9 |
43 |
Lấy cao răng |
x |
x |
x |
x |
10 |
44 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội. |
x |
x |
||
11 |
45 |
Điều trị tủy răng có sử dụng siêu âm và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy |
x |
x |
||
12 |
48 |
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội |
x |
|||
13 |
49 |
Điều trị tủy răng có sử dụng kính hiển vi và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy |
x |
|||
14 |
50 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội |
x |
x |
||
15 |
51 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy |
x |
x |
||
16 |
52 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay cầm tay |
x |
x |
||
17 |
53 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay cầm tay |
x |
x |
||
18 |
54 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội có sử dụng trâm xoay máy |
x |
x |
||
19 |
55 |
Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nóng chảy có sử dụng trâm xoay máy |
x |
x |
||
20 |
56 |
Chụp tủy bằng MTA |
x |
x |
||
21 |
57 |
Chụp tủy bằng Hydroxit canxi |
x |
x |
x |
|
22 |
58 |
Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn |
x |
x |
||
23 |
59 |
Điều trị tủy răng thủng sàn bằng MTA |
x |
x |
||
24 |
60 |
Điều trị tủy răng ngoài miệng (răng bị bật, nhổ) |
x |
x |
||
25 |
61 |
Điều trị tủy lại |
x |
x |
||
26 |
62 |
Phẫu thuật nội nha có cắt bỏ chân răng và một phần thân răng |
x |
|||
27 |
63 |
Phẫu thuật nội nha - hàn ngược ống tủy |
x |
x |
||
28 |
67 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite |
x |
x |
||
29 |
68 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite |
x |
x |
x |
|
30 |
69 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam |
x |
x |
x |
x |
31 |
70 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement |
x |
x |
x |
x |
32 |
71 |
Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement |
x |
x |
x |
|
33 |
72 |
Phục hồi cổ răng bằng Composite |
x |
x |
x |
|
34 |
73 |
Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà |
x |
x |
x |
|
35 |
76 |
Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay |
x |
x |
||
36 |
77 |
Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau |
x |
x |
||
37 |
78 |
Veneer Composite trực tiếp |
x |
x |
||
38 |
79 |
Tẩy trắng răng tủy sống có sử dụng đèn Plasma |
x |
x |
||
39 |
81 |
Tẩy trăng răng nội tủy |
x |
x |
||
40 |
82 |
Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc |
x |
x |
x |
|
41 |
83 |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt |
x |
x |
x |
|
42 |
84 |
Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) |
x |
x |
x |
x |
43 |
85 |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
||
44 |
86 |
Chụp sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
||
45 |
87 |
Chụp sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
||
46 |
88 |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
||
47 |
89 |
Chụp sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
||
48 |
90 |
Chụp sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
||
49 |
91 |
Chụp sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
||
50 |
92 |
Chụp sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
||
51 |
93 |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
||
52 |
94 |
Cầu sứ Titanium gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
||
53 |
95 |
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
||
54 |
96 |
Cầu sứ Cercon gắn bằng ốc vít trên Implant |
x |
x |
||
55 |
97 |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng ốc vít trên Implants |
x |
x |
||
56 |
98 |
Cầu sứ kim loại thường gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
||
57 |
99 |
Cầu sứ Titanium gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
||
58 |
100 |
Cầu sứ kim loại quý gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
||
59 |
101 |
Cầu sứ toàn phần gắn bằng cement trên Implant |
x |
x |
||
60 |
102 |
Hàm giả toàn phần dạng cúc bấm tựa trên Implant |
x |
x |
||
61 |
103 |
Hàm giả toàn phần dạng thanh ngang tựa trên Implant |
x |
x |
||
62 |
104 |
Chụp nhựa |
x |
x |
x |
|
63 |
105 |
Chụp kim loại |
x |
x |
x |
|
64 |
106 |
Chụp hợp kim thường cẩn nhựa |
x |
x |
x |
|
65 |
107 |
Chụp hợp kim thường cẩn sứ |
x |
x |
x |
|
66 |
108 |
Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ |
x |
x |
x |
|
67 |
109 |
Chụp sứ toàn phần |
x |
x |
x |
|
68 |
110 |
Chụp kim loại quý cẩn sứ |
x |
x |
x |
|
69 |
111 |
Chụp sứ Cercon |
x |
x |
||
70 |
112 |
Cầu nhựa |
x |
x |
x |
|
71 |
113 |
Cầu hợp kim thường |
x |
x |
x |
|
72 |
114 |
Cầu kim loại cẩn nhựa |
x |
x |
x |
|
73 |
115 |
Cầu kim loại cẩn sứ |
x |
x |
x |
|
74 |
116 |
Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ |
x |
x |
x |
|
75 |
117 |
Cầu kim loại quý cẩn sứ |
x |
x |
x |
|
76 |
118 |
Cầu sứ toàn phần |
x |
x |
x |
|
77 |
119 |
Cầu sứ Cercon |
x |
x |
||
78 |
120 |
Chốt cùi đúc kim loại |
x |
x |
||
79 |
121 |
Cùi đúc Titanium |
x |
x |
||
80 |
122 |
Cùi đúc kim loại quý |
x |
x |
||
81 |
123 |
Inlay/Onlay kim loại |
x |
x |
||
82 |
124 |
Inlay/Onlay hợp kim Titanium |
x |
x |
||
83 |
125 |
Inlay/Onlay kim loại quý |
x |
x |
||
84 |
126 |
Inlay/Onlay sứ toàn phần |
x |
x |
||
85 |
127 |
Veneer Composite gián tiếp |
x |
x |
x |
|
86 |
128 |
Veneer sứ toàn phần |
x |
x |
x |
|
87 |
129 |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường |
x |
x |
x |
x |
88 |
130 |
Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường |
x |
x |
x |
x |
89 |
131 |
Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo |
x |
x |
x |
|
90 |
132 |
Hàm giả tháo lắp toàn p hần nền nhựa dẻo |
x |
x |
x |
|
91 |
133 |
Hàm khung kim loại |
x |
x |
x |
|
92 |
134 |
Hàm khung Titanium |
x |
x |
||
93 |
136 |
Điều trị thói quen nghiến răng bằng máng |
x |
x |
x |
x |
94 |
137 |
Tháo cầu răng giả |
x |
x |
x |
|
95 |
138 |
Tháo chụp răng giả |
x |
x |
x |
|
96 |
139 |
Sửa hàm giả gãy |
x |
x |
x |
x |
97 |
140 |
Thêm răng cho hàm giả tháo lắp |
x |
x |
x |
x |
98 |
141 |
Thêm móc cho hàm giả tháo lắp |
x |
x |
x |
x |
99 |
142 |
Đệm hàm nhựa thường |
x |
x |
x |
x |
100 |
143 |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút môi |
x |
x |
||
101 |
144 |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi |
x |
x |
||
102 |
145 |
Sử dụng khí cụ cố định điều trị thói quen xấu mút ngón tay |
x |
x |
||
103 |
146 |
Lấy lại khoảng bằng khí cụ cố định |
x |
x |
||
104 |
147 |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định nong nhanh |
x |
x |
||
105 |
148 |
Nong rộng hàm bằng khí cụ cố định Quad -Helix |
x |
x |
||
106 |
149 |
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định Forsus |
x |
x |
||
107 |
150 |
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ chức năng cố định MARA |
x |
|||
108 |
151 |
Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Headgear |
x |
|||
109 |
152 |
Điều trị chỉnh hình răng mặt sử dụng khí cụ Facemask và ốc nong nhanh |
x |
|||
110 |
153 |
Nắn chỉnh răng/hàm dùng lực ngoài miệng sử dụng Chincup |
x |
|||
111 |
154 |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ cố định |
x |
|||
112 |
155 |
Sử dụng khí cụ cố định Nance làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng |
x |
|||
113 |
156 |
Sử dụng cung ngang khẩu cái (TPA) làm neo chặn trong điều trị nắn chỉnh răng |
x |
|||
114 |
157 |
Nắn chỉnh răng có sử dụng neo chặn bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) |
x |
|||
115 |
158 |
Nắn chỉnh răng sử dụng neo chặn bằng Microimplant |
x |
x |
||
116 |
159 |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ cố định |
x |
x |
||
117 |
160 |
Nắn chỉnh răng ngầm |
x |
x |
||
118 |
161 |
Nắn chỉnh răng lạc chỗ sử dụng khí cụ cố định |
x |
x |
||
119 |
162 |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ cố định cung ngang vòm khẩu cái (TPA) |
x |
x |
||
120 |
163 |
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định Nance |
x |
x |
||
121 |
164 |
Giữ khoảng bằng khí cụ cố định cung lưỡi (LA) |
x |
x |
||
122 |
168 |
Làm dài thân răng lâm sàng sử dụng khí cụ cố định |
x |
x |
||
123 |
169 |
Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn hóa trùng hợp |
x |
x |
||
124 |
170 |
Dán mắc cài trực tiếp sử dụng chất gắn quang trùng hợp |
x |
x |
||
125 |
171 |
Gắn mắc cài mặt lưỡi bằng kỹ thuật gián tiếp |
x |
x |
||
126 |
172 |
Gắn mắc cài mặt ngoài bằng kỹ thuật gián tiếp |
x |
x |
||
127 |
173 |
Sử dụng mắc cài tự buộ c trong nắn chỉnh răng |
x |
x |
||
128 |
174 |
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung bẻ Loop L hoặc dây cung đảo ngược |
x |
x |
||
129 |
175 |
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng dây cung tiện ích (Utility Archwire) và cung phụ làm lún răng cửa |
x |
x |
||
130 |
176 |
Làm trồi các răng hàm nhỏ hàm dưới sử dụng khí cụ gắn chặt |
x |
x |
||
131 |
177 |
Đóng khoảng răng sử dụng khí cụ cố định |
x |
x |
||
132 |
178 |
Điều chỉnh độ nghiêng răng bằng khí cụ cố định |
x |
x |
||
133 |
180 |
Đóng khoảng bằng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
||
134 |
181 |
Nong rộng hàm bằng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
||
135 |
182 |
Nắn chỉnh mất cân xứng hàm chiều trước sau bằng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
||
136 |
183 |
Duy trì kết quả điều trị nắn chỉnh răng bằng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
||
137 |
184 |
Nắn chỉnh răng xoay sử dụng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
||
138 |
185 |
Giữ khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
||
139 |
186 |
Nắn chỉnh răng bằng hàm tháo lắp |
x |
x |
||
140 |
187 |
Làm lún các răng cửa hàm dưới sử dụng khí cụ tháo lắp tấm cắn (Bite plate) hoặc mặt phẳng cắn phí a trước (Anterior plane) |
x |
x |
||
141 |
188 |
Đóng khoảng răng bằng khí cụ tháo lắp |
x |
x |
||
142 |
189 |
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút môi |
x |
x |
||
143 |
190 |
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu đẩy lưỡi |
x |
x |
||
144 |
191 |
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu mút ngón tay |
x |
x |
||
145 |
192 |
Sử dụng khí cụ tháo lắp điều trị thói quen xấu thở đường |
x |
x |
||
146 |
193 |
Gắn band |
x |
x |
||
147 |
194 |
Máng điều trị đau khớp thái dương hàm |
x |
x |
||
148 |
196 |
Mài chỉnh khớp cắn |
x |
|||
149 |
197 |
Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ |
x |
x |
||
150 |
198 |
Phẫu thuật nhổ răng ngầm |
x |
x |
||
151 |
199 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên |
x |
x |
||
152 |
200 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới |
x |
x |
||
153 |
201 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân |
x |
x |
||
154 |
202 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng |
x |
x |
||
155 |
203 |
Nhổ răng vĩnh viễn |
x |
x |
x |
|
156 |
204 |
Nhổ răng vĩnh viễn lung lay |
x |
x |
x |
|
157 |
205 |
Nhổ chân răng vĩnh viễn |
x |
x |
x |
|
158 |
206 |
Nhổ răng thừa |
x |
x |
x |
|
159 |
207 |
Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng |
x |
x |
||
160 |
208 |
Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng |
x |
x |
||
161 |
209 |
Phẫu thuật mở xương cho răng mọc |
x |
x |
||
162 |
210 |
Phẫu thuật nạo quanh cuống răng |
x |
x |
||
163 |
211 |
Phẫu thuật cắt cuống răng |
x |
x |
||
164 |
212 |
Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng |
x |
x |
||
165 |
213 |
Cắt lợi xơ cho răng mọc |
x |
x |
x |
|
166 |
214 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới |
x |
x |
x |
|
167 |
215 |
Cắt lợi di động để làm hàm giả |
x |
x |
||
168 |
216 |
Phẫu thuật cắt phanh lưỡi |
x |
x |
||
169 |
217 |
Phẫu thuật cắt phanh môi |
x |
x |
||
170 |
218 |
Phẫu thuật cắt phanh má |
x |
x |
||
171 |
220 |
Cấy lại răng bị bật khỏi ổ răng |
x |
x |
||
172 |
221 |
Điều trị viêm quanh thân răng cấp |
x |
x |
x |
|
173 |
222 |
Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp |
x |
x |
x |
|
174 |
223 |
Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp |
x |
x |
x |
|
175 |
224 |
Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp |
x |
x |
x |
|
176 |
225 |
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant |
x |
x |
x |
|
177 |
226 |
Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement |
x |
x |
x |
x |
178 |
227 |
Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement |
x |
x |
x |
x |
179 |
228 |
Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt |
x |
x |
x |
|
180 |
229 |
Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor |
x |
x |
x |
|
181 |
230 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
x |
x |
x |
|
182 |
231 |
Lấy tủy buồng răng sữa |
x |
x |
x |
|
183 |
232 |
Điều trị tủy răng sữa |
x |
x |
x |
|
184 |
233 |
Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit |
x |
x |
x |
|
185 |
234 |
Điều trị đóng cuống răng bằng MTA |
x |
x |
x |
|
186 |
235 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam |
x |
x |
x |
x |
187 |
236 |
Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement |
x |
x |
x |
x |
188 |
237 |
Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn |
x |
x |
x |
|
189 |
238 |
Nhổ răng sữa |
x |
x |
x |
x |
190 |
239 |
Nhổ chân răng sữa |
x |
x |
x |
x |
191 |
240 |
Chích Apxe lợi trẻ em |
x |
x |
x |
x |
192 |
241 |
Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) |
x |
x |
x |
x |
B. HÀM MẶT |
x |
|||||
193 |
301 |
Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt |
x |
x |
x |
x |
194 |
335 |
Nắn sai khớp thái dương hàm |
x |
x |
x |
|
195 |
340 |
Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp |
x |
x |
x |
DANH MỤC KỸ THUẬT BỔ SUNG THỰC HIỆN TẠI NHA KHOA TÂN HOÀN MỸ
Theo Quyết định số 808/QĐ-SYT ngày 05 tháng 7 năm 2018 của Sở Y Tế Tp.HCM
STT |
TT43 /2013 |
DANH MỤC KỸ THUẬT |
PHÂN TUYẾN KỸ |
|||
A |
B |
C |
D |
|||
I |
I |
HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC |
|
|
|
|
|
|
B. HÔ HẤP |
|
|
|
|
1 |
66 |
Đặt nội khí quản |
x |
x |
x |
|
II |
XVI |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
|
A. RĂNG |
|
|
x |
|
1 |
3 |
Phẫu thuật ghép xương nhân tạo để cấy ghép Implant |
x |
x |
|
|
2 |
5 |
Phẫu thuật đặt xương nhân tạo và màng sinh học quanh Implant |
x |
x |
|
|
3 |
6 |
Phẫu thuật cấy ghép Implant |
x |
x |
|
|
4 |
11 |
Cấy ghép Implant tức thì sau nhổ răng |
x |
x |
|
|
5 |
12 |
Phẫu thuật tăng lợi sừng hóa quanh Implant |
x |
x |
|
|
6 |
13 |
Phẫu thuật đặt lưới Titanium tái tạo xương có hướng dẫn |
x |
x |
|
|
7 |
17 |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng màng sinh học |
x |
x |
|
|
8 |
18 |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép xương đông khô |
x |
x |
|
|
9 |
19 |
Phẫu thuật tái tạo xương ổ răng bằng ghép vật liệu thay thế xương |
x |
x |
|
|
10 |
22 |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương đông khô và đặt màng sinh học |
x |
x |
|
|
11 |
23 |
Phẫu thuật tái tạo xương sống hàm bằng ghép xương nhân tạo và đặt màng sinh học |
x |
x |
|
|